Các từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Hàn khá là đa dạng, tiếng Việt có nghề nào thì trong tiếng Hàn có nghề ấy. Đối với các bạn du học sinh chuẩn bị phỏng vấn thì ứng dụng đầu tiên chính là để giới thiệu công việc của bố mẹ. Các từ vựng này còn giúp cho bạn xin việc làm thêm khi sang Hàn Quốc nữa.
MAX EDU xin giới thiệu với các bạn 80 từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp cơ bản và thông dụng nhất mà bất cứ người học nào cũng cần biết.
I. Cách đặt câu hỏi và trả lời về nghề nghiệp tiếng Hàn
Cách hỏi về công việc (có 4 cách hỏi dưới đây):
1. | “직업이 뭐예요?” – jik-up-ee muh-ye-yo | Công việc của bạn là gì? (What is your job?) |
2. | “직업이 어떻게 되십니까?” – jik-up-ee uh-tuck-ke dwei-ship-ni-ka | Công việc của bạn là gì/ What is your job? |
3. | 무슨 일 하세요?”/ moo-seun il ha-se-yo? | Bạn làm công việc gì/ What kind of work do you do? |
4. | 무슨 일 하십니까?” – moo-seun il ha-ship-ni-ka? | Bạn làm công việc gì/ What kind of work do you do? |
– 직업 – jik-up : có nghĩa là một công việc
– 무슨 일 – moo-seon-il: đề cập đến loại công việc
Để trả lời cho câu hỏi trên, các bạn trả lời theo cấu trúc
저는 tên công việc + 예요/이에요” – [Juh-neun tên công việc + ye-yo/ee-e-yo]
“저 – [Juh]” là một hình thức lịch sự của “tôi” và “는 – [neun] ” là một điểm đánh dấu chủ đề bằng tiếng Hàn.
Khi nói đến động từ, bạn có thể sử dụng một trong các kết thúc sau: “예요 hoặc 이에요” trong một câu.
예요 – [ye-yo] sẽ được dùng khi danh từ kết thúc bằng nguyên âm
이에요 – [ee-e-yo] được sử dụng sau khi một danh từ kết thúc bằng một phụ âm
II. Danh sách các từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp
STT |
Tiếng Hàn |
Tiếng Việt/ Tiếng Anh |
1 |
원예사 – wonyesa |
người làm vườn/ gardener |
2 |
농부 – nongbu |
nông dân/ farmer |
3 |
어부 – eobu |
ngư dân/ fisher |
4 |
광부 – gwangbu |
thợ mỏ/ miner |
5 |
회계사 – hoegyesa |
kế toán/ accountant |
6 |
세무사 – semusa |
kế toán thuế/ licensed tax accountant |
7 |
경리 – gyeongni |
nhân viên kế toán/ accounting clerk |
8 |
연구원 – yeonguwon |
nhà nghiên cứu/ researcher |
9 |
사무원 – samuwon |
thư ký, nhân viên bán hàng/ clerk |
10 |
정보처리사 – jeongbocheorisa |
bộ xử lý dữ liệu/ data processor |
11 |
비서 – biseo |
thư ký/ secretary |
12 |
은행원 – eunhaengwon |
chủ ngân hàng/ banker |
13 |
건축가 – geonchukga |
kiến trúc sư/ architect |
14 |
목수 – moksu |
thợ mộc/ carpenter |
15 |
배관공 – baegwangong |
thợ sửa ống nước/ plumber |
16 |
벽돌공 – byeokdolgong |
thợ nề/ bricklayer |
17 |
전기공 – jeongigong |
thợ điện/ electrician |
18 |
토목기사 – tomokgisa |
kỹ sư xây dựng/ civil engineer |
19 |
측량기사 – cheungnyanggisa |
kỹ sư khảo sát/ surveying engineer |
20 |
우체부 – uchebu |
người đưa thư/ postman |
21 |
배달원 – taekbaegisa |
người giao hàng/ delivery man |
22 |
조종사 – jojongsa |
phi công/ pilot |
23 |
기관사 – gigwansa |
kỹ sư/ engineer |
24 |
운전수 – unjeonsu |
lái xe/ driver |
… |
||
25 |
녹음기사 – nogeumgisa |
kỹ sư thu âm/ recording engineer |
26 |
배우 – baeu |
diễn viên/ Actor |
27 |
여배우 – yeobaeu |
Nữ diễn viên/ Actress |
28 |
예술가 – yesulga |
nghệ sĩ/ Artist |
29 |
회사원 – hoesawon |
doanh nhân/ Businessman |
30 |
사업가 – saeopga |
doanh nhân/ enterprising man |
31 |
의사 – uisa |
bác sĩ/ Doctor |
32 |
간호사 – ganhosa |
y tá/ Nurse |
33 |
약사 – yaksa |
dược sĩ/ historical sketch |
34 |
경찰 – gyeongchal |
cảnh sát/ Policeman |
35 |
가수 – gasu |
ca sĩ/ Singer |
36 |
학생 – hagsaeng |
học sinh, sinh viên/ Student |
37 |
선생님 – seonsaengnim |
giáo viên/ teacher |
38 |
교수 – gyosu |
giáo sư/ professor |
39 |
학자 – hakja |
học giả, học trò, học sinh/ scholar |
40 |
인류학자 – illyuhakja |
nhà nhân loại học/ anthropologist |
41 |
고고학자 – gogohakja |
nhà khảo cổ học/ archaeologist |
42 |
물리학자 – mullihakja |
nhà vật lý/ physicist |
43 |
주부 – jubu |
nội trợ/ homemaker |
44 |
파출부 – pachulbu |
quản gia/ housekeeper |
45 |
가정부 – gajeongbu |
quản gia/ housekeeper |
46 |
영양사 – yeongyangsa |
chuyên gia dinh dưỡng/ dietitian |
47 |
의상디자이너 – uisangdijaineo |
nhà thiết kế thời trang/ fashion designer |
48 |
요리사 – yorisa |
đầu bếp/ chef |
… |
||
49 |
조리사 – jorisa |
đầu bếp/ cook |
50 |
제빵사 – jeppangsa |
thợ làm bánh/ baker |
51 |
호텔지배인 – hoteljibaein |
quản lý khách sạn/ hotel manager |
52 |
웨이터 – weiteo |
người phục vụ/ waiter |
53 |
개표원 – gaepyowon |
người kiểm soát vé/ ticket examiner |
54 |
판매원 – panmaewon |
nhân viên bán hàng/ salesperson |
55 |
의료기술자 – uiryogisulja |
kỹ thuật viên y tế/ medical technician |
56 |
물리치료사 – mullichiryosa |
vật lý trị liệu/ physical therapist |
57 |
수의사 – suuisa |
bác sĩ thú y/ veterinarian |
58 |
대통령 – daetongnyeong |
chủ tịch/ president |
59 |
국회의원 – gukoeuiwon |
đại biểu Quốc hội / member of National Assembly |
60 |
변호사 – byeonhosa |
luật sư/ lawyer |
61 |
판사 – pansa |
thẩm phán/ judge |
62 |
검사 – geomsa |
công tố viên/ public prosecutor |
63 |
군인 – gunin |
chiến sĩ/ soldier |
64 |
형사 – hyeongsa |
thám tử/ detective |
65 |
소방사 – sobangsa |
lính cứu hỏa/ fire fighter |
66 |
청소부 – cheongsobu |
người dọn dẹp/ cleaner |
67 |
보호관찰관 – bohogwanchalgwan |
người giám hộ/ probation officer |
68 |
위생감독관 – wisaenggamdokgwan |
thanh tra vệ sinh/ sanitation inspector |
… |
||
69 |
출입국관리원 – huripgukgwalliwon |
nhân viên xuất nhập cảnh/ immigration control officer |
70 |
교도관 – gyodogwan |
nhân viên trại giam/ prison officer |
71 |
사회복지사 – sahoebokjisa |
nhân viên phúc lợi xã hội/ social welfare worker |
72 |
이용사 – iyongsa |
thợ cắt tóc/ barber |
73 |
미용사 – miyongsa |
thợ làm tóc/ hairdresser |
74 |
경비원 – gyeongbiwon |
bảo vệ/ guard |
75 |
운동선수 – undongseonsu |
vận động viên/ player |
76 |
작가 – jak-ga |
nhà văn/ writer |
77 |
기자 – gi-ja |
phóng viên/ reporter |
78 |
프로그래머 – p-ro-g-ra-muh |
lập trình viên/ programmer |
79 |
회사원 – hoe-sa-won |
nhân viên văn phòng/ office worker |
80 |
공무원 – gong-moo-won |
nhân viên chinh phủ/ government employee |